BẢNG PHÂN BIỆT CÁC TỪ GÂY NHẦM LẪN THƯỜNG GẶP (PHẦN 1)

Để tránh nhầm lẫn trong những bài thi tiếng Anh quan trọng khi gặp những từ, cụm từ có nghĩa hay phát âm gần giống nhau. Các em cần nắm vững bản chất của từ, xem xét xem nó thuộc loại từ nào, cách phát âm, nhấn trọng âm như nào để có thể phân biệt được các từ một cách dễ dàng nhất. Hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của AnnaLetstalk về những từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh nhé!

 

BẢNG PHÂN BIỆT CÁC TỪ GÂY NHẦM LẪN THƯỜNG GẶP.

STT

TỪ DỄ NHẦM

NGHĨA

1

Uninterested /ʌn’ɪntərestɪd/(a)

Lãnh đạm, thờ ơ, không quan tâm, không chú ý, không để ý

Disinterested /dɪ’sɪntrəstɪd/(a)

Vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi

2

Formally /’fɔ:məli/(adv)

(một cách) chính thức

Formerly /’fɔ:məli/(adv)

Trước đây

3

Considerable /kən’sɪdərəbl/(a)

Rất lớn, to tát, đáng kể

Considerate /kən’sɪdərət/(a)

Ân cần, chu đáo; cẩn thận, thận trọng

4

Appreciable /ə’pri:ʃəbl/(a)

Có thể đánh giá, thấy rõ được; đáng kể

Appreciative /ə’pri:ʃətɪv/(a)

Biết thưởng thức, biết ơn

5

Forgettable /fə’getəbl/(a)

Có thể quên được

Forgetful /fə’getfl/(a)

Hay quên

6

Expectation /,ekspek’teɪʃn/(n)

Sự trông chờ, sự hy vọng (của một người)

Expectancy /ɪk’spektənsi/(n)

Sự chờ mong, hy vọng (thường liên quan đến khoảng thời gian được dự kiến để điều gì diễn ra)

7

Respectable /rɪ’spektəbl/(a)

Đáng kính trọng; đứng đắn, đàng hoàng; khá lớn, đáng kể

Respective /rɪ’spektɪv/(a)

Riêng của mỗi người/vật; tương ứng

Respectful /rɪ’spektfl/(a)

Thể hiện sự tôn trọng, tôn kính, lễ phép

8

Comprehensible /,kɒmprɪ’hensəbl/(a)

Có thể hiểu được, có thể lĩnh ngộ

Comprehensive /,kɒmprɪ’hensɪv/(a)

Bao quát, toàn diện

9

Beneficent /bə’nefɪsənt/(a)

Hay làm phúc, hay làm việc thiện

Beneficial /,benɪ’fɪʃl/(a)

Có ích, có lợi

10

Complimentary /,kɒmplɪ’mentəri/(a)

Ca ngợi, mời, biếu

Complementary /,kɒmplɪ’mentəri/(a)

Bổ sung, bù

11

Farther /’fɑ:ðə(r)/ (a)

Xa hơn (thường để chỉ khoảng cách vật lý)

Further /’fɜ:ðə(r)/ (a)

Xa hơn (dùng để chỉ khoảng cách vật lý cũng như khoảng cách khác như không gian, thời gian; có thể chỉ mức độ); thêm vào đó

12

Sensible /’sensəbl/(a)

Biết điều, hợp lý, nhận thấy

Sensitive /’sensɪtɪv/(a)

Nhạy cảm, dễ bị tổn thương, truyền cảm, thông cảm

13

Responsible /rɪ’spɒnsəbl/(a)

Chịu trách nhiệm; đáng tin cậy

Responsive /rɪ’spɒnsɪv/(a)

Đáp lại, phản ứng nhanh nhẹn

14

Successful /sək’sesfl/(a)

Thành công

Successive /sək’sesɪv/(a)

Liên tiếp, kế tiếp

15

Classical /’klæsɪkl/(a)

Cổ điển, thuộc về truyền thống lâu đời

Classic /’klæsik/(a)

Kinh điển

16

Deadly/’dedli/(a)

Chết người; cực kỳ, hết sức

Deathly /’deθli/(a)

Như chết

17

Continual /kən’tɪnjʊəl/(a)

Liên tục nhưng có ngắt quãng

Continuous /kən’tɪnjʊəs/(a)

Liên tục, không ngừng

18

Economical /,i:kə’nɒmɪkl/(a)

Tiết kiệm (thời gian, tiền,…)

Economic /,i:kə’nɒmɪk/(a)

Thuộc về kinh tế

19

Specifically /spə’sɪfɪkli/(adv)

Đặc biệt (dùng để chỉ một việc gì đó được thực hiện vì một mục đích đặc biệt nào đó)

Especially /ɪ’speʃəli/(adv)

Đặc biệt (dùng để chỉ một điều gì đó mà bạn nói đến có sự đặc biệt nhiều hơn thứ khác)

20

Terrible /’terəbl/(a)

Khủng khiếp, rất tồi, rất chán, không ra gì

Terrific /tə’rɪfɪk/(a)

Tuyệt vời

21

Favourite /’feɪvərɪt/(a)

Được yêu thích, yêu thích nhất

Favourable /’feɪvərəbl/(a)

Thuận lợi, tỏ ý tán thành

22

Awful /’ɔ:ful/(a)

Đáng sợ, khủng khiếp, mang tính tiêu cực

Awesome /’ɔ:səm/(a)

Đáng kính sợ (miêu tả sự ngạc nhiên, thú vị, mang tính tích cực)

23

Historical /hɪ’stɒrɪkl/(a)

Thuộc lịch sử (thường mô tả cái gì đó liên quan đến quá khứ hoặc việc nghiên cứu lịch sử hay cái gì đó được thực hiện ở quá khứ)

Historic /hɪ’stɒrɪk/(a)

Có tính chất lịch sử (thường được dùng để miêu tả cái gì đó rất quan trọng đến độ người ta phải ghi nhớ nó)

24

Imaginary /ɪ’mædʒɪnəri/(a)

Tưởng tượng

Imaginative /ɪ’mædʒɪnətɪv/(a)

Giàu trí tưởng tượng

Imaginable /ɪ’mædʒɪnəbl/(a)

Có thể tưởng tượng được

25

Restful /’restfl/(a)

Tạo không khí nghỉ ngơi thoải mái, yên tĩnh

Restless /’restləs/(a)

Luôn luôn động đậy, không yên, bồn chồn

26

Industrial /ɪn’dʌstriəl/(a)

Thuộc công nghiệp

Industrious /ɪn’dʌstriəs/(a)

Cần cù, siêng năng

27

Dependent /dɪ’pendənt/(a)

Dựa vào, ỷ lại, phụ thuộc

Dependable /dɪ’pendəbl/(a)

Có thể tin cậy được

28

Every dayfadv)

Mỗi ngày (trong một thời kỳ, giai đoạn), rất thường xuyên

Everyday(a)

Thông thường, lệ thường, hằng ngày

29

Effective /ɪ’fektɪv/(a)

Có hiệu quả (được dùng để nói về việc tạo ra/đạt được kết quả như mong muốn)

Efficient /ɪ’fɪʃnt/(a)

Có hiệu suất cao (máy móc cao), nũng suất cao (con người), dùng để chỉ cách làm việc tốt mà không phí thời gian, công sức, tiền bạc

30

Principle /’prɪnsəpl/(a)

Nguyên lý, nguyên tắc

Principal /’prɪnsəpl/(a)

Chính, chủ yếu

31

Later /’leɪtər/(adv)

Sau này, một thời điểm ở tương lai

Latter /’lætər/(n)

Cái sau, người sau (trong số 2 người)

32

Illicit /ɪ’lɪsɪt/(a)

Trái phép, lậu, vụng trộm

Elicit /ɪ’lɪsɪt/(v)

Moi ra

33

Entrance /’entrəns/(n)

Lối vào, cửa vào; quyền, khả năng của ai để đi vào nơi nào

Entry /’entri/(n)

Sự đi vào; quá trình người/vật trở thành một phần của cái gì đó

34

Drastically /’dræstɪkli/(adv)

Một cách mạnh mẽ, quyết liệt

Dramatically /drə’mætɪkli/(adv)

Đột ngột

35

Package /’pækɪdʒ/(n)

Gói đồ, kiện hàng, hộp để đóng hàng

Packaging /’pækɪdʒɪr)/(n)

Bao bì

36

Percent /pə’sent/(n)

Phần trăm

Percentage /pə’sentɪdʒ/(n)

Tỷ lệ phần trăm

37

Desert /’dezət/(n)

Rời đi, bỏ đi; sa mạc

Dessert /dɪ’zɜ:t/(n)

Món tráng miệng

38

Felicitate /fə’lɪsɪteɪt/(v)

Khen ngợi, chúc mừng

Facilitate /fə’sɪlɪteɪt/(v)

Tạo điều kiện dễ dàng

39

Heroin /’herəʊɪn/(n)

Heroin, thuốc phiện

Heroine /’herəʊɪn/(n)

Nữ anh hùng

40

Compliment /’kɒmplɪmənt/(n)

Lời khen ngợi, lời chúc mừng

Complement /’kɒmplɪment/(n)

Phần bổ sung, số lượng cần thiết

41

Intensive /ɪn’tensɪv/(a)

Tập trung, sâu, nhấn mạnh, cực kỳ kỹ lưỡng

Extensive /ɪk’stensɪv/(a)

Rộng, rộng lớn

42

Foul /faʊl/(n)

Hôi, bẩn

Error /’erə[r]/(n)

Sai sót, sai lầm

43

Sometime /’sʌmtaɪm/(adv)

Trước kia, nguyên

Sometimes /’sʌmtaɪmz/(adv)

Đôi khi, đôi lúc

44

Beside /bɪ’saɪd/(prep)

Bên cạnh

Besides /bɪ’saɪdz/(adv)

Ngoài ra, hơn nữa, vả lại

45

Advisory /əd’vaɪzəri/(n)

Tư vấn

Advisable /əd’vaɪzəbl/(n)

Nên, đáng theo; khôn ngoan

46

Suggested /sə’dʒestɪd/(a)

Được gợi ý

Suggestible /sə’dʒestəbl/(a)

Dễ bị ảnh hưởng

47

Ingredient /ɪn’gri:diənt/(n)

Thành phần (thường trong đồ ăn)

Component /kəm’pəʊnənt/(n)

Nhân tố cấu thành (thường dùng trong máy móc)

48

Wound /wu:nd/(v)

bị thương trong 1 cuộc chiến, đánh nhau (bị thương bởi súng, dao, hoặc vật gì đó)

Injure /’ɪndʒə(r)/(v)

Bị thương vì tai nạn

49

Confident /’kɒnfɪdənt/(a)

Tin tưởng, tin, tự tin

Confidential /,kɒnfɪ’denʃl/(a)

Kín, mật

50

Invent /ɪn’vent/(v)

Phát minh, sáng chế

Discover /dɪs’kʌvə(r)/(v)

Phát hiện, tìm ra, khám phá

51

Ignore /ɪg’nɔ:r/(v)

Làm ngơ, bỏ qua, không chú ý tới

Neglect /nɪ’glekt/(v)

Không quan tâm, lơ là

52

Found /faʊnd/(v)

Thành lập, sáng lập

Found /faʊnd/(v)

Quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ “find”

53

Lie – lied – lied(v)

Nói dối (động từ nguyên mẫu và quá khứ, quá khứ phân từ)

Lie – lay – lain(v)

Nằm xuống (động từ nguyên mẫu và quá khứ, quá khứ phân từ)

Lay – laid – laid(v)

Để, đặt cái gì (động từ nguyên mẫu và quá khứ, quá khứ phân từ)

54

Prolong /prə’lɒŋ/(v)

Kéo dài (ngoại động từ)

Last /lɑ:st/(v)

Kéo dài (nội động từ)

55

Drop /drɒp/(v)

Rơi, nhảy xuống, giảm xuống (nhiệt độ, gió, mực nước,…)

Reduce /rɪ’dju:s/ (v)

Giảm, hạ (ngoại động từ)

56

Rise /raɪz/(v)

Gia tăng về số lượng (là nội động từ)

Raise /reɪz/(v)

Gia tăng, nâng một cái gì từ vị trí thấp lên vị trí cao hơn (là ngoại động từ)

57

Finally /’faɪnəli/(adv)

Cuối cùng, để kết luận( được dùng để giới thiệu một điểm, một mục cuối cùng hay hỏi một câu sau cùng)

Eventually /ɪ’ventʃʊəli/(adv)

Rốt cuộc, cuối cùng (để nói về những gì xảy ra trong giai đoạn cuối của một loạt sự kiện, và thường là kết quả của chúng)

58

A while

Một khoảng thời gian (cụm danh từ)

Awhile /ə’waɪl/

Một lát, một chốc (phó từ)

59

Reward /rɪ’wɔ:d/(n)

Phần thưởng, thưởng (dùng để đền bù hay công nhận sự nỗ lực, sự đóng góp, sự vất vả của một cá nhân; dưới hình thức tiền hay được thăng chức)

Award /ə’wɔ:d/(n)

Trao thưởng, giải thưởng (dùng để trao trong những dịp quan trọng, một minh chứng thành tích, sự xuất sắc của một cá nhân và được hội đồng thông qua, thường dưới hình thức huy chương, giấy chứng nhận, danh hiệu, cúp,…)

60

Forget /fə’get/(v)

Quên, bỏ quên

Leave /li:v/(v)

Bỏ lại, để lại, bỏ quên (ở một nơi nào đó, có địa điểm cụ thể)

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *