Một số cấu trúc câu bị động đặc biệt trong tiếng anh
- Chuyển câu chủ động có sử dụng to-V thành bị động:
S + V + Sb + to-V + O
Mẫu A: S + V + to be + PP.2 + (by Sb)
Mẫu B: S + V + O + to be + PP.2 + (by Sb)
Mẫu C: Sb + be + PP.2 + to-V + O
* Cách 1: Nếu tân ngữ sau to-V trong câu chủ động cũng chính là chủ ngữ trong câu bị động -> dùng mẫu A.
Ex: I want you to teach me –> I want to be taught by you.
* Cách 2: Nếu tân ngữ sau to-V trong câu chủ động khác với chủ ngữ trong câu bị động -> dùng mẫu B.
Ex: I want him to repair my car –> I want my car to be repaired by him
* Cách 3: Có thể dùng Sb trong câu chủ động làm Chủ ngữ của câu bị động -> dùng mẫu C.
Ex: People don’t expect the police to find out the stolen car.
–> The police aren’t expected to find out the stolen car.
- S + V1 + V-ing + O + …
–> S + V + (that) + O + should be + P.P2 + …
Ex: She suggests drinking beer at the party.
–> She suggests that beer should be drunk at the party.
- S + V1 + Sb + V-ing + O…
–> S + V + being + P.P2 + …
Ex: She remembers people taking her to the zoo.
-> She remembers being taken to the zoo.
* Trong mẫu câu 2 và 3, V1 là những V đòi hỏi được theo sau bởi V-ing
- Chuyển câu chủ động dùng Bare-Infinitive (Động từ nguyên thể không có To) sau các V chỉ giác quan thành câu bị động :
S + see / hear / watch / look /catch … + Sb + V + O ….
S + be + seen / heard / watched / looked / caught … + to-V + O ….
Cách chuyển: Đổi V thành to-V khi chuyển sang bị động:
Ex: I sometimes see him go out.
-> He is sometimes seen to go out.
- Chuyển câu chủ động có V-ing sau các V chỉ giác quan sang bị động:
S + see / hear / watch / look / catch … + Sb + V-ing + O ….
S + be + seen / heard / watched / looked / caught/ …+ V-ing + O …
Cách chuyển: Khi chuyển sang bị động, V-ing vẫn giữ nguyên là V-ing
Ex: I see him bathing her dog now.
-> He is seen bathing her dog now. We heard her singing loudly .
- Chuyển câu mệnh lệnh chủ động và bị động: Dùng LET
Khẳng định: V + O Let + O + be + P.P2
Phủ định: Don’t + V + O Don’t let + O + be + P.P2
Ex: Do the exercise!
—> Let the exercise be done!
Don’t leave him alone!
—>Don’t let him be left alone!
* Câu mệnh lệnh chủ động cũng có thể chuyển thành bị động với SHOULD trong một số tình huống:
Ex: Don’t use the car in case it breaks down.
–> The car shouldn’t be used in case it breaks down.
- Don’t let + Sb + V + you
–> Don’t let + yourself + be + P.P2
Ex: Don’t let the others see you.
-> Don’t let yourself be seen.
- It + be + adj + to-V + O …..
–> It + be + adj + for O + to be + P.P2 ….
Ex: It’s very difficult to study English.
-> It’s very difficult for English to be studied.
- It + be + my/your/her/his/our/their… + duty + to-V + (O)
–> I/You/She/He/We/They + be + supposed + to-V + (O)
Ex: It’s their duty to do this job.
–> They are supposed to do this job.
- Mẫu câu với have/get:
* S + have + Sb + V + O …
–> S + have + O + PP.2 + (by+ Sb)
Ex: I had him repair my bike. –> I had my bike repaired by him.
* S + get + Sb + to-V + O …
–> S + get + O + to be + PP.2 (by + Sb)
Ex: We get him to look after our house when we are on business.
–> We get our house to be looked after (by him) when we are on business.
- S + make / let / help … + Sb + V + O …
–>Sb + be + made / helped + to-V + O …
Ex: She made me work hard.
–> I was made to work hard.
* Chú ý:
Mẫu câu chủ động với “to let” khi chuyển sang bị động nên được thay thế bằng dạng bị động của ALLOW + to-V:
S + let + O + V + (O)
–> Sb + be + allowed + to V + O.
Ex: She let him enter the room.
–> He was allowed to enter the room.
- Sb + need / deserve … + to-V + Sth + …
–> Sth + need / deserve … + V-ing + …
Ex: We need to water the plants everyday.
–> The plants need watering everyday.
- Câu bị động có động từ tường thuật
– Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2 + O + …..
* Những động từ tường thuật (Reporting Verbs = V1) thường gặp:
think consider know believe say
suppose suspect rumour declare ………….
………… ………… ………… ………… ……………
* Đối với loại câu này, S thường là People/They …và thường được dịch là “Người ta ….”
Có thể biến đổi câu chủ động này theo các trường hợp sau
- V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That cũng ở Hiện Tại Đơn
Active: S1 + V1-s/es + that + S2 + V-s/es + O + ….
Passive: It is + PP2 của V1 + that + S2 + V-s/es + O + ….
S2 + am/is/are + PP2 của V1 + to + V + …..
Ex: People say that he always drinks a lot of wine.
–> It is said that he always drinks a lot of wine.
Or: He is said to always drink a lot of wine.
- V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Quá Khứ Đơn
Active: S1 + V1-s/es + that + S2 + V-ed + O + ….
Passive: It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …..
S2 + am/is/are + PP.2 của V1 + to + have + PP.2 của V-ed + O + ….
Ex: Villagers think that he broke into her house.
–> It is thought that he broke into her house.
Or: He is thought to have broken into her house.
- V1 ở Quá Khứ Đơn – V2 sau That cũng ở Quá Khứ Đơn
Active: S1 + V1-ed + that + S2 + V-ed + O + ….
Passive: It was + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …..
S2 + was/were + PP.2 của V1 + to + V + O + ….
Ex: The police believed that the murderer died.
–> It was believed that the murderer died.
Or: The murderer was believed to die.
* Ngoài ra, còn có thể gặp một số trường hợp khác của mẫu câu này:
- V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Hiện Tại Tiếp Diễn
Active: S1 + V1-s/es + that + S2 + am/is/are + V-ing + O + ….
Passive: It is + PP.2 của V1+ that + S2 + am/is/are + V-ing + O + …..
S2 + am/is/are + PP2 của V1 + to + be + V-ing + O + ….
Ex: They think that she is living in London
–> It is thought that she is living in London.
Or: She is thought to be living in London.
- V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Quá Khứ Tiếp Diễn
Active: S1 + V1-s/es + that + S2 + was/were + V-ing + O + ….
Passive: It is + PP2 của Reporting Verb + that + S2 + was/were + V-ing + O + …..
S2 + am/is/are + PP2 of Reporting Verb + to + have + been + V-ing + O + ….
Ex: We think that they were doing homework.
–> It is thought that they were doing homework.
–> They are thought to have been doing homework.
* Chú ý:
– Nếu V ở mệnh đề trước và sau “THAT” trong câu chủ động được chia cùng thời thì khi chuyển sang bị động,
ta dùng “to-V”
Ex: They rumored that the man killed his wife.
–> The man is rumored to kill his wife.
– Nếu V ở mệnh đề trước và sau “THAT” trong câu chủ động được chia ở 2 thời khác nhau, khi chuyển thành
bị động, ta dung “to + have + PP.2”
Ex: They rumor that the man killed his wife.
–> The man is rumored to have killed his wife.
I: Chuyển sang câu bị động
- People believe that this new teaching method is more effective than the old one.
=> This new teaching method _________________________________.
- It is expected that some solutions will be made
=> Some solutions _________________________________.
- People think that climbing is a dangerous sport
=> Climbing _________________________________.
- It is rumoured that the towers were built very long ago
=> The towers _________________________________.
- People say that the cat likes catching big mice
=> The cat _________________________________.
- It is said that the soldiers surrendered to the enemy.
=> The soldiers _________________________________.
- People know that the man put up with his wife too much.
=> The man _________________________________.
II: Chuyển sang câu bị động
- Many people watched some eagles flying in the sky.
=> _________________________________
- Jack noticed his father leave home.
=> _________________________________
- She saw two children steal the bike.
=> _________________________________
- The guy felt danger approaching him.
=> _________________________________
- She is afraid of her boyfriend leaving her.
=> _________________________________
- The boy hates his mother beating him.
=> _________________________________
- We are expecting them to admit us to the company.
=> _________________________________
- He wanted the government to protect him.
=> _________________________________
III: Chuyển sang câu bị động
- She is having her uncle fix the fan.
=> _________________________________
- I had someone break into my flat yesterday.
=> _________________________________
- We will have some painters paint the wall.
=> _________________________________
- They have the laundry and keep all their clothes.
=> _________________________________
- He had her housemaid scratch his gem.
=> _________________________________